Bạn đang quan tâm đến giá xe Hyundai Grand i10 lăn bánh trong tháng 11/2023? Hãy cùng tìm hiểu về thông tin chi tiết về mẫu xe này và những ưu đãi đặc biệt mà bạn có thể nhận được.
Hyundai Grand i10 là một mẫu xe hạng A được lắp ráp trong nước, với 2 tùy chọn cấu hình là Sedan và Hatchback, phù hợp với nhiều nhu cầu sử dụng. Đối thủ cạnh tranh của Grand i10 có thể kể đến như Kia Morning, Toyota Wigo, Honda Brio, VinFast Fadil,…
Giá niêm yết và lăn bánh xe Hyundai Grand i10 mới nhất
Trong tháng 11/2023, Hyundai đang áp dụng chương trình giảm giá đặc biệt cho xe Hyundai Grand i10. Theo thông tin từ nhà sản xuất, giá niêm yết và giá lăn bánh tạm tính sau khi giảm 50% lệ phí trước bạ cho các phiên bản Hyundai Grand i10 là như sau:
Dòng xe | Phiên bản | Giá niêm yết (triệu VND) |
Giá lăn bánh tạm tính giảm 50% LPTB (triệu VND) |
Ưu đãi | ||
Hà Nội | TP.HCM | Tỉnh/Tp khác | ||||
Hatchback | Hyundai Grand i10 1.2 MT Tiêu chuẩn | 360 | 403 | 400 | 381 | Giảm 50% lệ phí trước bạ theo Nghị định số 41/2023/NĐ-CP |
Hyundai Grand i10 1.2 MT | 405 | 451 | 447 | 428 | ||
Hyundai Grand i10 1.2 AT | 435 | 483 | 479 | 460 | ||
Sedan | Hyundai Grand i10 1.2 MT Tiêu chuẩn | 380 | 425 | 421 | 402 | |
Hyundai Grand i10 1.2 MT | 425 | 472 | 468 | 449 | ||
Hyundai Grand i10 1.2 AT | 455 | 504 | 500 | 481 |
*Lưu ý: Giá lăn bánh trên chỉ mang tính chất tham khảo và chưa bao gồm khuyến mại tại đại lý. Giá có thể thay đổi tùy theo khu vực và trang bị từng xe.
Thông số kỹ thuật xe Hyundai Grand i10 2023
Thông số/Phiên bản |
Hyundai Grand i10 sedan |
Hyundai Grand i10 Hatchback |
||||
1.2 MT Tiêu chuẩn | 1.2 MT | 1.2 AT | 1.2 MT Tiêu chuẩn | 1.2 MT | 1.2 AT | |
Kích thước |
||||||
Kích thước DxRxC (mm) | 3.995 x 1.680 x 1.520 | 3.805 x 1.680 x 1.520 | ||||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.450 | |||||
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 157 | |||||
Dung tích bình nhiên liệu (L) | 37 | |||||
Động cơ |
||||||
Loại động cơ | Kappa 1.2 MPI | |||||
Dung tích xy-lanh (cc) | 1.197 | |||||
Công suất cực đại (PS/rpm) | 83/6.000 | |||||
Mômen xoắn cực đại (Nm/rpm) | 114/4.000 | |||||
Hộp số | 5MT | 4AT | 5MT | 4AT | ||
Dẫn động | FWD | |||||
Trợ lực lái | Trợ lực điện | |||||
Hệ thống treo trước | McPherson | |||||
Hệ thống treo sau | Thanh xoắn | |||||
Phanh trước | Đĩa | |||||
Phanh sau | Tang trống | |||||
Ngoại thất |
||||||
Đèn chiếu sáng | Halogen | |||||
Đèn ban ngày | – | – | LED | – | LED | LED |
Đèn sương mù | – | – | Halogen | – | Halogen | Halogen |
Gương chiếu hậu | Chỉnh điện | Chỉnh điện, gập, sấy, tích hợp đèn báo rẽ | Chỉnh điện | Chỉnh điện, gập, sấy, tích hợp đèn báo rẽ | ||
Sấy kính sau | – | Có | ||||
Tay nắm cửa | Sơn | Mạ chrome | Sơn | Mạ chrome | ||
Ăng-ten | Dạng dây | Vây cá | Dạng dây | |||
Lốp xe trước/sau | 165/70R14 | 175/60R15 | 165/70R14 | 175/60R15 | ||
Chất liệu la zăng | Vành thép | Vành đúc hợp kim | Vành thép | Vành đúc hợp kim | ||
Lốp dự phòng | Vành cùng cỡ | Vành giảm cỡ | Vành cùng cỡ | Vành giảm cỡ | ||
Nội thất |
||||||
Chất liệu ghế | Nỉ | Da | ||||
Ghế lái | Chỉnh 4 hướng | Chỉnh 6 hướng | ||||
Đồng hồ | Analog + màn hình 2,8″ | Analog + màn hình 5,3″ | Analog + màn hình 2,8″ | Analog + màn hình 5,3″ | ||
Màn hình trung tâm | 8″, hỗ trợ CarPlay, Android Auto | |||||
Vô-lăng | Nhựa | Da | Nhựa | Da | ||
Đề nổ | Chìa cơ | Nút bấm | Chìa cơ | Nút bấm | ||
Kính một chạm | – | Kính lái | – | Kính lái | ||
Điều hòa | Cơ, có cửa gió sau | |||||
Âm thanh | 4 loa | |||||
Hệ thống giải trí | Bluetooth/ Radio/ MP4/Apple Carplay/Android Auto | |||||
An toàn |
||||||
Hỗ trợ phanh (ABS, EBD, BA) | – | Có | Có | – | Có | Có |
Cân bằng điện tử | – | – | – | – | – | Có |
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc | – | – | – | – | – | Có |
Ga tự động | – | – | – | – | – | Có |
Cảm biến lùi | – | Có | Có | – | Có | Có |
Camera lùi | – | Có | Có | – | Có | Có |
Cảm biến áp suất lốp | – | Có | Có | – | Có | Có |
Chìa khóa mã hóa & hệ thống chống trộm Immobilizer | Có | Có | Có | Có | Có | Có |
Số túi khí | 0 | 2 | 2 | 0 | 2 | 2 |
Thiết kế xe Hyundai Grand i10 2023
Ngoại thất
Ngoại hình Hyundai Grand i10 2023 sở hữu phong cách thiết kế mới, cá tính và hiện đại hơn.
Kích thước tổng thể dài x rộng x cao của xe lần lượt:
- 3.850 x 1.680 x 1.520 (mm)
- Chiều dài cơ sở đạt 2.450mm
- Khoảng sáng gầm 157mm.
Lưới tản nhiệt trên Hyundai Grand i10 cũng tăng kích cỡ lớn hơn, trông bắt mắt hơn. Đồng thời tăng cường lượng khí làm mát giúp động cơ hoạt động hiệu quả hơn. Đèn pha vẫn là dạng Halogen truyền thống trong khi đèn định vị ban ngày LED, đèn sương mù halogen có thấu kính Projector tạo hình độc đáo.
Nội thất
Hyundai Grand i10 2023 sở hữu không gian nội thất hiện đại, tiện nghi và rộng rãi hàng đầu phân khúc xe hạng A tại Việt Nam hiện nay.
Chất liệu nội thất bên trong Hyundai Grand i10 2023 là da tối màu được tô điểm bởi những đường viền màu đỏ.
- Vô-lăng thiết kế mới bắt mắt hơn,
- Tích hợp các nút chức năng,
- Khởi động bằng nút bấm hiện đại thay cho chìa khóa cơ trước đó.
- Táp-lô và táp-pi cửa thiết kế dạng vân dạng mắt tổ ong 3D.
- Cụm đồng hồ gồm một đồng hồ analog và màn hình LCD 5,3 inch đa thông tin.
- Trung tâm táp-lô là màn hình cảm ứng 8 inch tích hợp nhận diện giọng nói, kết nối Apple CarPlay và Android Auto.
Động cơ
Trang bị an toàn
Các trang bị an toàn trên Hyundai Grand i10 gồm:
- Hệ thống chống bó cứng phanh ABS. Hệ thống phân bổ lực phanh điện tử EBD.
- Hệ thống hỗ trợ lực phanh BA. Hệ thống cân bằng điện tử ESC.
- Hệ thống khởi hành ngang dốc HAC.
- Hệ thống camera và cảm biến lùi.
- Hệ thống chống trộm Immobilizer. 2 túi khí.
- Cảm biến áp suất lốp.
Đáng chú ý, 65% khung xe của Hyundai Grand i10 2023 sử dụng thép cường lực tân tiến, giúp tăng khả năng chịu lực nếu có tình huống va chạm xảy ra, nâng cao an toàn cho người ngồi trong xe.
Kết luận: Đánh giá xe Hyundai Grand i10 2023
Ưu điểm:
- Nội thất rộng rãi, nhiều tiện nghi hiện đại
- Động cơ bền bỉ, vận hành ổn định
- Trang bị Cruise control
Nhược điểm:
- Đèn xe chưa thực sự sáng
- Vô lăng nhẹ khiến không đầm tay khi lái
- Ít túi khí.